* Bảng tổng hợp các hành vi vi phạm liên quan đến giấy tờ, độ tuổi điều khiển xe mô tô:
STT |
Lỗi vi phạm |
Quy định tại điểm, khoản, Điều |
Mức phạt chính và bổ sung |
|
Độ tuổi |
||
1 |
Điều khiển xe mô tô dưới 16 tuổi |
khoản 1, Điều 21 |
Phạt cảnh cáo |
2 |
Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe mô tô từ 50cm3 trở lên |
điểm a, khoản 4, Điều 21 |
400.000 - 600.000đ |
Giấy phép lái xe |
|||
3 |
Điều khiển dưới 175cm3 không có GPLX, sử dụng GPLX không do cơ quan có thẩm quyền cấp, GPLX hoặc bị tẩy xóa |
khoản 5, Điều 21 |
800.000 - 1,2 triệu đồng; tịch thu GPLX không hợp lệ |
4 |
Điều khiển xe từ 175cm3 trở lên không có GPLX, sử dụng GPLX không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc bị tẩy xóa |
điểm b khoản 7 Điều21 |
4 - 6 triệu đồng; tịch thu GPLX không hợp lệ |
5 |
Điều khiển từ 175cm3 trở lên có GPLX nhưng không phù hợp với loại xe đang điều khiển hoặc hết hạn sử dụng 6 tháng trở lên |
điểm a khoản 7 Điều21 |
4 - 6 triệu đồng |
6 |
Không mang theo Giấy phép lái xe (bằng lái) |
điểm c, khoản 2, Điều 21 |
80.000đ - 120.000đ |
Giấy đăng ký xe, bảo hiểm xe |
|||
7 |
Không mang theo Giấy đăng ký xe (Cà vẹt xe) |
điểm b, khoản 2, Điều 21 |
80.000đ - 120.000đ |
8 |
Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe |
điểm a, khoản 3, Điều 17 |
300.000đ - 400.000đ |
9 |
Sử dụng Giấy đăng ký xe bị tẩy xóa; không đúng số khung, số máy hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp |
điểm b, khoản 3, Điều 17 |
300.000đ - 400.000đ, tịch thu Giấy đăng ký không hợp lệ |
10 |
Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới |
điểm a, khoản 2, Điều 21 |
80.000đ - 120.000đ |
* Bảng tổng hợp các hành vi vi phạm chủ yếu khi điều khiển xe
STT |
Lỗi vi phạm |
Quy định tại điểm, khoản, Điều |
Mức phạt chính và bổ sung |
Lỗi liên quan đến làn đường, chuyển hướng, vượt, nhường đường |
|||
1 |
Chuyển làn đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín hiệu báo trước |
điểm a, khoản 2, Điều 6 |
80.000 - 100.000đ |
2 |
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường |
điểm a, khoản 3, Điều 6 |
100.000 - 200.000đ (giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT) |
3 |
Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định |
điểm đ, khoản 3, Điều 6 |
100.000 - 200.000đ (giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT) |
4 |
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ |
điểm a, khoản 4, Điều 6 |
200.000 - 400.000đ |
5 |
Không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định |
điểm g, khoản 4, Điều 6 |
200.000 - 400.000đ (giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT) |
6 |
Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều, đường có biển “Cấm đi ngược chiều” |
điểm i, khoản 4, Điều 6 |
200.000 - 400.000đ; giữ GPLX 1 tháng (giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT) |
7 |
Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau |
điểm d, khoản 2, Điều 6 |
80.000 - 100.000đ; (giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT) |
8 |
Không nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính |
điểm b, khoản 3, Điều 6 |
100.000 - 200.000đ |
9 |
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên |
điểm đ, khoản 5, Điều 6 |
200.000 - 400.000đ; giữ GPLX 2 tháng |
10 |
Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép |
điểm h, khoản 4, Điều 6 |
200.000 - 400.000đ |
11 |
Vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định gây tai nạn giao thông |
điểm c, khoản 6, Điều 6 |
2 - 3 triệu đồng; giữ GPLX 2 tháng |
Lỗi liên quan đến đội mũ bảo hiểm |
|||
12 |
Người điều khiển, người ngồi trên xe không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội không cài quai đúng quy cách |
điểm i, khoản 3, Điều 6 |
100.000 - 200.000đ |
13 |
Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ không cài quai đúng quy cách |
điểm k, khoản 3, Điều 6 |
100.000 - 200.000đ |
Lỗi liên quan đến đèn tín hiệu giao thông và một số lỗi khác |
|||
14 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường |
điểm a, khoản 1, Điều 6 |
60.000 - 80.000đ |
15 |
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (trừ trường hợp quy định bên dưới) |
điểm o, khoản 3, Điều 6 |
100.000 - 200.000đ; (giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT) |
16 |
Khi tín hiệu đèn giao thông đã chuyển sang màu đỏ nhưng không dừng lại trước vạch dừng mà vẫn tiếp tục đi |
điểm c, khoản 4, Điều 6 |
200.000 - 400.000đ; (giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT) |
17 |
Chở theo 02 người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi |
điểm l, khoản 3, Điều 6 |
100.000 - 200.000đ |
18 |
Người điều khiển xe sử dụng điện thoại di động, thiết bị âm thanh |
điểm h, khoản 1, Điều 6 |
60.000 - 80.000đ; (giữ GPLX 2 tháng nếu gây TNGT) |
Viết bình luận
Địa chỉ Email của quý khách sẽ được bảo mật.